bài 32 tiếng nhật

Tân ngữ trong tiếng Nhật là những từ chịu sự tác động của động từ. Tân ngữ thường được đánh dấu bằng を (trong câu chủ động) hoặc が (trong câu bị động). 1. Tự động từ hoàn toàn (là những động từ chỉ được sử dụng với chức năng là tự động từ, chỉ Thời gian đăng: 23/07/2014 11:19. Với mục đích đào tạo tiếng Nhật, hỗ trợ cho các ứng viên tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản. Japan.net.vn xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 35 – Giáo trình Minna no Nihongo với Thể điều kiện_条件 Nguyễn Linh. Học viên học tiếng Nhật. Mình là học viên online, đang theo học khoá N4 của Cô Lam. Khoảng 4 tháng trước, trong một lần tìm kiếm trên YouTube, mình biết đến kênh Tiếng Nhật Cô Lam và nhấn vào xem thử. Mình cảm thấy rất ấn tượng, video được phát hành miễn 199 tên tiếng Nhật hay, độc lạ cho nữ, nam, con gái và ý nghĩa. Tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa dành cho nam và nữa là một trong những điều được các bạn trẻ quan tâm. Đặc biệt, khi sử dụng tên bản đại sẽ rất có ích cho bạn khi sang Nhật Bản làm việc hay học tập. Bên Học minna no nihongo bài 32 .Tổng hợp từ vựng, ngữ pháp Kanji, hội thoại, chữa bài tập, luyện nghe giúp các bạn học minna online dễ dàng! Tự học tiếng Nhật online Quand Chuck Rencontre Larry Streaming Vf. Bài 32 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 59 từ vựng tiếng nhật mới, và một số mẫu câu thể hiện lời khuyên hay phán đoán của bạn. 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án Học từ vựng tiếng Nhật bài 32 – Minna No Nihongo Phần 1 Từ vựng Phần 2 Ngữ pháp Phần 1 Từ vựng Dưới đây là 55 từ vựng tiếng Nhật bài 32, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa. Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé. *** 59 TỪ MỚI *** TT Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa 1 うんどうします 運動します VẬN ĐỘNG vận động, tập thể thao 2 せいこうします 成功します THÀNH CÔNG thành công 3 [しけんに~]しっぱいします [試験に~]失敗します THÍ NGHIỆM THẤT BẠI thất bại, trượt [thi~] 4 [しけんに~]ごうかくします [試験に~]合格します THÍ NGHIỆM HỢP CÁCH đỗ [thi~] 5 もどります 戻ります LỆ quay lại, trở lại 6 [あめが~] やみます [雨が~] VŨ tạnh, ngừng [mưa ~] 7 はれます 晴れます TÌNH nắng, quang đãng 8 くもります 曇ります ĐÀM có mây, mây mù 9 [かぜが~]ふきます [風が~]吹きます PHONG XÚY thổi [gió ~] 10 [びょうきが~]なおります [病気が~]治ります,直ります BỆNH KHÍ TRỊ TRỰC khỏi [bệnh] 11 [こしょうが~]なおります [故障が~] CỐ CHƯỚNG đã được sửa [chỗ hỏng ~] 12 [ねつが~]つづきます [熱が~]続きます NHIỆT TỤC tiếp tục, tiếp diễn [sốt] 13 [かぜを~]ひきます ~ ~ bị [cảm] 14 ひやします 冷やします LÃNH làm lạnh 15 しんぱい[な] 心配[な] TÂM PHỐI lo lắng 16 じゅうぶん[な] 十分[な] THẬP PHÂN đủ 17 おかしい 可笑しい KHẢ TIẾU có vấn đề, không bình thường, buồn cười 18 うるさい 煩い PHIỀN ồn ào, âm thanh to 19 やけど ~ ~ bỏng ~をします:bị bỏng 20 けが 怪我 QUÁI NGÃ vết thương ~をします:bị thương 21 せき 咳 KHÁI ho ~がでます:bị ho 22 インフルエンザ ~ ~ cúm dịch 23 そら 空 KHÔNG bầu trời 24 たいよう 太陽 THÁI DƯƠNG mặt trời 25 ほし 星 TINH sao, ngôi sao 26 つき 月 NGUYỆT trăng, mặt trăng 27 かぜ 風 PHONG gió 28 きた 北 BẮC bắc 29 みなみ 南 NAM nam 30 にし 西 TÂY tây 31 ひがし 東 ĐÔNG đông 32 すいどう 水道 THỦY ĐẠO nước máy 33 エンジン ~ ~ động cơ 34 チーム ~ ~ đội 35 こんや 今夜 KIM DẠ tối nay, đêm nay 36 ゆうがた 夕方 TỊCH PHƯƠNG chiều tối 37 まえ 前 trước 38 おそく 遅く TRÌ muộn, khuya 39 こんなに như thế này 40 そんなに ~ ~ như thế đó về vấn đề có quan hệ với người nghe 41 あんなに ~ ~ như thế kia về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe 42 もしかしたら ~ ~ có thể, biết đâu là, có khả năng 43 それはいけませんね。 ~ ~ Thế thì thật không tốt. 44 オリンピック ~ ~ Olympic 45 げんき 元気 NGUYÊN KHÍ khỏe, khỏe mạnh 46 い 胃 VỊ dạ dày 47 はたらきすぎ 働きすぎ ĐỘNG làm việc quá sức, làm việc nhiều quá 48 ストレス ~ ~ Stress, căng thẳng tâm lý 49 むりをします 無理をします VÔ LÝ làm quá sức, làm quá khả năng 50 ゆっくりします ~ ~ nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức 51 ほしうらない 星占い TINH CHIẾM bói sao 52 おうしざ 牡牛座 MẪU NGƯU TỌA chòm sao Kim Ngưu 53 こまります 困ります KHỐN rắc rối, khó xử, có vấn đề 54 たからくじ 宝くじ BẢO xổ số 55 あたります [宝くじが~]当たります BẢO ĐƯƠNG Trúng~ trúng [xổ số] 56 けんこう 健康 KIỆN KHANG sức khỏe, khỏe mạnh, an khang 57 れんあい 恋愛 LUYẾN ÁI tình yêu 58 こいびと 恋人 LUYẾN NHÂN người yêu 59 「お」かねもち [お]金持ち KIM TRÌ người giàu có, người có nhiều tiền Phần 2 Ngữ pháp Ngữ pháp 1 ĐƯA RA LỜI KHUYÊN “NÊN LÀM GÌ” ~は Nを Vた/Vない ほうが いいです。 Cách dùng Đưa ra lời khuyên nên hoặc không nên làm một điều gì đó. Vì mẫu câu này có thể mang hàm ý áp đặt cho nên ta nên hạn chế dùng với người thuộc cấp trên. Nếu muốn đưa ra lời khuyên mang tính giới thiệu ta thường dùng mẫu:~Vたら、いいです。 Ví dụ 肉だけじゃなくて、野菜も食べたほうがいいですよ。 はやく行ったほうがいいですよ。授業に遅れます。 毎日、水を飲んだほうがいいですよ。 Ngữ pháp 2 TRÌNH BÀY PHÁN ĐOÁN “CÓ LẼ~”, “CHẮC LÀ ~” V普通形 + でしょう Vない + でしょう A い + でしょう A な + でしょう N + でしょう Cách dùng Dùng để phán đoán dựa trên những yếu tố khách quan, kinh nghiệm , kiến thức hoặc từ một kết quả nào đó . Hay được dùng trong các bản tin thời tiết Ví dụ ~ 疲れたでしょうね。 Chắc là bạn mệt rồi đúng không ? ~ まだ寝ているでしょう。 Chắc là bạn vẫn đang ngủ à? ~ お腹が空いたでしょう? Có lẽ bạn đói rồi đúng không ? Ngữ pháp 3 không chừng là ~ Cách dùng Trình bày phán đoán của người nói về một tình huống nào đó có thể sẽ xảy ra Về mức độ chính xác của thông tin thì かもしれません thấp hơn so với でしょう khoảng 50% Ví dụ 1. 私と彼は別れるかもしれません。 Không chừng là tôi và anh ấy sẽ chia tay. 2. それは聞き間違いかもしれません。 Không chừng là bạn nghe nhầm việc đó. 3. それは使えないかもしれません。 Không chừng là cái đó không dùng đươc. Ngữ pháp 4 Trợ từ 「で」 Cách dùng Từ 「で」 ở sau lượng từ biểu thị mức giới hạn về tiền bạc, thời gian, số lượng cần thiết để một trạng thái , động tác hoặc sự việc được diễn ra. Giới hạn về thời gian 学校まで15分でいけますか。 Trong 15 phút có đến trường được không? Giới hạn về số lượng これで足りますか? Bằng này có đủ không? Giới hạn về tiền bạc 3万円でビデオがかえますか。 3 man yên có thể mua được video đó không? Vậy là hôm nay trong bài 32- Minna no nihongo chúng ta đã học bốn điểm ngữ pháp mới. Với mẫu câu thể hiện phán đoán như でしょう hay かもしれません chúng ta đã có thể thể hiện ý kiến cá nhân một cách mềm mại hơn. Địa điểm Thăm quan Ảm thực Nhật Bản Lễ hội Nhật Bản Nơi lưu trú Kinh nghiệm Du lịch Thực tập sinh tại Nhật Kỹ năng Đặc định tại Nhật Kỹ sư tại Nhật Việc làm tại Việt Nam Việc làm Tốt nhất Việc làm gợi ý Trường học Thủ tục Visa Nơi lưu trú Kinh nghiệm Sinh hoạt Mua sắm Giải trí Luyện đề thi thử JLPT Ngữ pháp JLPT Từ vựng JLPT Ngữ pháp JLPT N5 Ngữ pháp JLPT N4 Ngữ pháp JLPT N3 Bài tập Mina No Nihongo Từ vựng tiếng Nhật Phương pháp học Hiệu quả Từ vựng tiếng Nhật N5 Từ vựng tiếng Nhật N4 Từ vựng tiếng Nhật N3 Từ điển & Công cụ dịch Cộng đồng Liên hệ Hỗ trợ Điều khoản sử dụng Quyền riêng tư Việc làm Nhật Bản Thực tập sinh tại Nhật Kỹ năng Đặc định tại Nhật Kỹ sư tại Nhật Việc làm tại Việt Nam Việc làm Tốt nhất Việc làm gợi ý Bài tập Mina No Nihongo Từ vựng tiếng Nhật Phương pháp học Hiệu quả Từ vựng tiếng Nhật N5 Từ vựng tiếng Nhật N4 Từ vựng tiếng Nhật N3 Từ vựng tiếng Nhật N2 Từ vựng tiếng Nhật N1 Từ điển & Công cụ dịch Cộng đồng Liên hệ Hỗ trợ Điều khoản sử dụng Quyền riêng tư Copyright 2023 Mazii. All rights reserved

bài 32 tiếng nhật